Mức phạt lỗi không mang không có giấy tờ đăng ký xe máy ô tô

Bảng bên dưới sẽ tổng hợp các mức phạt không mang giấy tờ xe máy, không có giấy tờ xe và các mức xử phạt về các lỗi vi phạm liên quan đến giấy tờ xe đăng ký xe, bằng lái, bảo hiểm của người lái xe máy áp dụng trên toàn quốc, theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông đường bộ (có hiệu lực từ 01/01/2020)

I. Tổng hợp các lỗi và mức phạt về giấy tờ xe mô tô

1. Lỗi không mang theo đủ giấy tờ (Giấy phép lái xe, Giấy đăng ký xe, Chứng nhận bảo hiểm)

Lỗi

Mức phạt

Căn cứ

Không mang giấy đăng ký xe (Cà vẹt)

100.000 - 200.000

điểm b, khoản 2, Điều 21

Không mang giấy phép lái xe (bằng lái)

100.000 - 200.000

điểm c, khoản 2, Điều 21

Không mang Bảo hiểm xe

100.000 - 200.000

điểm a, khoản 2, Điều 21

* Lỗi không có Giấy tờ xe

Lỗi

Mức phạt

Căn cứ pháp lý

Không có GPLX lái xe dưới 175cm3

800.000 - 1,2 triệu

Điểm a khoản 5, Điều 21

Không có GPLX lái xe từ 175cm3 trở lên

3 - 4 triệu

điểm b khoản 7 Điều 21

Không có Giấy đăng ký xe

300.000 - 400.000

điểm a, khoản 2, Điều 17

Không có Bảo hiểm xe

100.000 - 200.000

điểm a, khoản 2, Điều 21

* Lỗi sử dụng giấy tờ xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp (giấy tờ giả)

Lỗi

Mức phạt

Căn cứ pháp lý

Sử dụng GPLX giả lái xe dưới 175cm3

800.000 - 1,2 triệu;

tịch thu GPLX

Điểm a khoản 5, Điều 21

Sử dụng GPLX giả lái xe từ 175cm3 trở lên

3 - 4 triệu;

tịch thu GPLX

điểm b khoản 7, Điều 21

Sử dụng Giấy đăng ký xe giả

300.000 - 400.000;

Tịch thu giấy đăng ký

điểm b, khoản 2, Điều 17

* Lỗi có bằng lái xe không phù hợp

Lỗi

Mức phạt

Căn cứ pháp lý

Lái xe từ 175cm3 trở lên có GPLX sử dụng GPLX không hợp lệ (GPLX có số phôi ghi ở mặt sau không trùng với số phôi được cấp mới nhất trong hệ thống thông tin quản lý GPLX)

3 - 4 triệu

điểm d khoản 7 Điều 21

Lái xe từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển

3 - 4 triệu

điểm a khoản 7 Điều 21

II. Tổng hợp các lỗi và mức phạt về giấy tờ xe ô tô

Giấy tờ xe

Lỗi

Mức phạt

Giấy đăng ký xe (Cà vẹt)

Không mang theo

200.000 - 400.000

Không có

2 - 3 triệu

Giấy phép lái xe (bằng lái)

Không mang theo

200.000 - 400.000

Không có

4 - 6 triệu

Bảo hiểm xe

Không có hoặc

không mang theo

400.000 - 600.000

Kiểm định

Không mang theo

200.000 - 400.000

Không có

4 - 6 triệu

III. Tổng hợp các lỗi vi phạm chủ yếu khi điều khiển xe mô tô

Lỗi

Mức phạt

Căn cứ

Không đội mũ bảo hiểm

200.000 - 300.000

điểm i, khoản 2, Điều 6

Chở quá số người quy định

Chở theo 2 người

200.000 - 300.000

điểm l, khoản 2, Điều 6

Chở theo 3 người trở lên

400.000 - 600.000

điểm b, khoản 3, Điều 6

Chuyển hướng không bật xi nhan hoặc không giảm tốc độ

400.000 - 600.000

điểm b, khoản 3, Điều 6

Chuyển làn không bật xi nhan

100.000 - 200.000

điểm i, khoản 1, Điều 6

Vượt đèn đỏ

600.000 - 1.000.000, tước GPLX 1-3 tháng

điểm e, khoản 4, Điều 6

Chạy quá tốc độ

Từ 5 ->dưới 10km/h

200.000 - 300.000

điểm c, khoản 2, Điều 6

Từ 10 -> 20km/h

600.000 - 1.000.000

điểm a, khoản 4, Điều 6

trên 20km/h

4 - 5 triệu

điểm a, khoản 7, Điều 6

Gây TNGT bỏ trốn

6 - 8 triệu

điểm đ, khoản 8, Điều 6

Đi xe trên vỉa hè

400.000 - 600.000

điểm g, khoản 3, Điều 6

Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu

100.000 - 200.000

điểm p, khoản 1, Điều 6

Lái xe sau khi uống rượu bia mà có nồng độ cồn

chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở

2 - 3 triệu

điểm c khoản 6, Điều 6

vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

4 - 5 triệu

điểm c, khoản 7, Điều 6

Sử dụng điện thoại khi đang lái xe

600.000 - 1 triệu

điểm h, khoản 4, Điều 6

IV. Tổng hợp các hành vi vi phạm khác khi điều khiển xe mô tô

STT

Lỗi vi phạm

Quy định tại điểm, khoản, Điều

Mức phạt chính và bổ sung

Lỗi liên quan đến làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường, tốc độ

1

Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường

điểm a, khoản 2, Điều 6

200.000 - 300.000

(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)

2

Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định

điểm đ, khoản 2, Điều 6

200.000 - 300.000

(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)

3

Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định

điểm g, khoản 3, Điều 6

400.000 - 600.000

(giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT)

4

Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”

khoản 5, Điều 6

1.000.000 - 2.000.000;

giữ GPLX 1 tháng

(giữ GPLX 1-3 tháng)

5

Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ

điểm đ, khoản 4, Điều 6

600.000 - 1.000.000 giữ GPLX 1-3 tháng

6

Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép

điểm h, khoản 3, Điều 6

400.000 - 600.000

       

Lỗi khác liên quan đến đội mũ bảo hiểm

7

Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không cài quai đúng quy cách

điểm k, khoản 2, Điều 6

200.000 - 300.000

Lỗi khác liên quan đến đèn tín hiệu giao thông

8

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường

điểm a, khoản 1, Điều 6

100.000 - 200.000

 

Nguồn: tracuuphapluat.info


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng